VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe và những bài viết liên quan so sánh VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe chi tiết của hai dòng xe này luôn được nhiều người tiêu dùng có nhu cầu quan tâm. Bài viết dưới sẽ so sánh VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe chi tiết nhất 2021 cho bạn đọc tham khảo nhé.
So sánh giá bán VinFast LUX SA2.0 và Hyundai FantaFe 2021
Tham khảo giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 và Hyundai FantaFe tại Hà Nội
Phiên bản | VinFast LUX SA2.0 | Hyundai SantaFe 2.4 Xăng Cao Cấp |
Giá niêm yết | 1,414,600,000 VND | 1,185,000,000 VND |
Phí trước bạ (12%) | 169,752,000 VND | 142,200,000 VND |
Phí dùng đường bộ (01 năm) | 1,560,000 VND | 1,560,000 VND |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) | 437,000 VND | 437,000 VND |
Phí đăng ký biển số | 20,000,000 VND | 20,000,000 VND |
Phí đăng kiểm | 340,000 VND | 340,000 VND |
Giá lăn bánh | 1,606,689,000 VND | 1,349,537,000 VND |
Giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 và Hyundai FantaFe tại Tp Hồ Chí Minh
Phiên bản | VinFast LUX SA2.0 | Hyundai SantaFe 2.4 Xăng Cao Cấp |
Giá niêm yết | 1,414,600,000 VND | 1,185,000,000 VND |
Phí trước bạ (12%) | 141,460,000 VND | 118,500,000 VND |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) | 1,560,000 VND | 1,560,000 VND |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) | 437,000 VND | 437,000 VND |
Phí đăng ký biển số | 11,000,000 VND | 11,000,000 VND |
Phí đăng kiểm | 340,000 VND | 340,000 VND |
Giá lăn bánh | 1,569,397,000 VND | 1,316,837,000 VND |
Giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 và Hyundai FantaFe tại các địa phương khác
Phiên bản | VinFast LUX SA2.0 | Hyundai SantaFe 2.4 Xăng Cao Cấp |
Giá niêm yết | 1,414,600,000 VND | 1,185,000,000 VND |
Phí trước bạ (12%) | 141,460,000 VND | 118,500,000 VND |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) | 1,560,000 VND | 1,560,000 VND |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) | 437,000 VND | 437,000 VND |
Phí đăng ký biển số | 11,000,000 VND | 11,000,000 VND |
Phí đăng kiểm | 340,000 VND | 340,000 VND |
Giá lăn bánh | 1,558,597,000 VND | 1,306,037,000 VND |
So sánh ngoại thất VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe
chỉ số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp | Hyundai SantaFe 2.4 Xăng cao cấp |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4940 x 1960 x 1773 | 4770 x 1890 x 1680 |
hệ thống đèn trước | LED | Bi LED |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |
Kích thước mâm | 20 inch | 19 inch |
Gương chiếu hậu kết hợp đèn báo rẽ | Gập-chỉnh điện, sấy gương, tự động Điều chỉnh khi vào số lùi | Gập-chỉnh điện, có sấy |
Đèn hậu | LED | |
Cánh lướt gió | Có | |
Ống xả | Kép | Đơn nằm 1 phía |
Khi đặt cạnh mẫu SUV mới của VinFast, SantaFe trông khá nhỏ bé khi ngắn hơn 170 mm, hẹp hơn 70 mm và thấp hơn 93 mm. vì vậy, Lux SA2.0 đơn giản thu hút được sự chú ý khi lăn bánh trên đường.
Nhìn qua thiết kế ở phần đầu xe, người sử dụng có thể cảm nhận sự trái ngược về cách điệu giữa Lux SA2.0 và SantaFe.
Phần đầu xe Lux SA2.0 có trend nghiêng về sự lịch thiệp, tinh tế thể hiện rõ nhất thông qua dải LED ban ngày hình chữ “V” phân bổ dàn trải hết phần đầu xe. Bộ lưới tản nhiệt toát lên vẻ thể thao với cấu trúc ruộng bậc thang sơn đen khoẻ khoắn.
Cụm đèn pha của Lux SA2.0 có cách thiết kế tách rời giống với SantaFe. tuy nhiên tiết diện khá nhỏ cùng công nghệ LED khiến năng lực rọi sáng của Lux SA2.0 kém hơn loại Bi-LED của SantaFe.
Nhìn sang đầu xe 7 chỗ của Hyundai, Hyundai Santafe tập trung nhấn mạnh vào sự hầm hố và thể thao. độc đáo quan trọng là mặt ca lăng Cascading Grille có cấu trúc dạng lưới hoạt tiết hình lục giác to bản. Hai hốc đèn pha được làm rất lớn và có tạo hình góc cạnh nam tính.
Hông xe Lux SA2.0 tạo sức hút với bởi bộ vành mài phây xước 7 chấu to bản 20 inch lớn hơn loại 19 inch của đối thủ. Trong khí đó, SantaFe toát lên nét khoẻ khoắn với những đường gân dập nổi rắn rỏi đối lập với vẻ mềm mại của đối tượng chụp ảnh SUV Việt.
Khi lùi hoặc đỗ xe, Lux SA2.0 sẽ cho người lái tầm nhìn thuận lợi hơn bởi gương chiếu hậu có tính năng tự căn chỉnh khi lùi.
Đuôi xe Lux SA2.0 có thiết kế đậm chất se xang với dải LED liền mạch xuyên suốt phần đuôi xe giống ở đầu xe. Cụm đèn hậu cũng có thiết kế đột phá và hiện đại gồm 4 đường nét đứt.
Điểm trừ khổng lồ nhất ở đuôi xe SantaFe 2021 là hệ thống ống xả dồn về một phía trông mất cân bằng và mất đi chất thể thao. trái lại, Lux SA2.0 làm rất tốt khi hai cụm ống xả được sắp xếp đối xứng nhau. nhìn bao quát, đuôi xe của SantaFe vẫn còn rất bình dân.
Đánh giá nội thất VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe 2021
thông số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp | Hyundai SantaFe 2.4 Xăng cao cấp |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2933 | 2765 |
Cửa sổ trời | Không | Toàn cảnh Panorama |
Vô lăng đa công dụng 3 chấu bọc da | Điều chỉnh 4 hướng | Điều chỉnh 4 hướng, lẫy chuyển số |
Chất liệu ghế | Da Nappa | Da |
Hàng ghế trước | Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế phụ chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh điện, sưởi ấm, ghế lái nhớ vị trí, thông gió |
Hàng ghế thứ 2 | Trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế, gập 40:20:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 |
Với chiều dài cơ sở lên đến 2933 mm, xe Vinfast Lux SA2.0 SUV không chỉ có không gian nội thất rộng rãi hơn SantaFe mà còn là mẫu SUV rộng nhất phân khúc. tuy nhiên, khá đáng tiếc khi Lux SA2.0 lại không có trang bị cửa sổ trời vốn rất được khách hàng Việt yêu thích.
Do đó, dù có khung cảnh nhỏ hơn nhưng SantaFe vẫn ghi điểm nhờ có cửa sổ trời toàn cảnh Panorama giúp khoang cabin trông thoáng đãng hơn.
Gỡ gạc điểm số khi khoang lái của Lux SA2.0 trông hiện đại hơn hẳn nhờ màn hình trung tâm khủng có kích thước lên đến 10.4 inch thay thế tất cả các nút chỉnh cơ đối lập với táp lô nhiều phím bấm của SantaFe.
Ngồi trên Lux SA2.0, khách hàng sẽ có cảm giác êm ái và hứng thú giống như là ngồi trên những chiếc xe Mercedes bởi tất cả ghế ngồi được bọc da Nappa. Hàng ghế thứ 2 của xe còn có thể chỉnh độ nghiêng lớn giúp hành khách thoải mái khi đi xa.
Trong khi đó, SantaFe chỉ dùng chất liệu da bình thường nhưng bù lại hàng ghế trước của mẫu xe Hàn có công dụng sưởi ấm và thông gió. Từ đó mang đến cảm giác dễ chịu cho người lái và hành khách.
So sánh tiện nghi của VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe
chỉ số kỹ thuật | VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp | Hyundai SantaFe 2.4 Xăng cao cấp | |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, đi kèm hệ thống nắm bắt chất lượng không khí bằng ion | Tự động 2 vùng độc lập | |
Màn hình cảm ứng | 10.4 inch | 8 inch | |
Dàn âm thanh | 13 loa có âm-ly | 6 loa | |
-Sạc không dây-Radio-Kết nối Bluetooth-Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm | Có | ||
-Điều khiển bằng giọng nói-Chức năng định vị, bản đồ-Kết nối Wifi, điện thoại thông minh, USB-Ổ điện xoay chiều 230V, ổ cắm điện 12V | Có | Không | |
-Kết nối Apple Carplay, AUX | Không | Có |
Hai đối thủ đều có thể làm mát tương đồng nhau, tuy nhiên Lux SA2.0 biết cách chiều lòng người mua hàng hơn khi có bộ máy kiểm soát chất lượng không khí bằng ion. Nhờ đó khoang cabin của xe Vinfast Lux SA2.0 2021 luôn duy trì được sự trong lành, dễ chịu hơn SantaFe.
Xe 7 chỗ Vinfast mang lại trải nghiệm giải trí bậc cao nhất hơn với màn hình cảm ứng 10.4 inch tích hợp cùng dàn âm thanh 13 loa có âm-ly. Trong khi SantaFe chỉ có màn hình cảm ứng 8 inch và dàn âm thanh 6 loa.
không những vậy, Lux SA2.0 còn có khả năng kết nối Wifi, công dụng định vị dẫn đường và điều khiển bằng giọng nói. SantaFe chỉ có độc nhất tính năng kết nối Apple Carplay là đặc biệt nhất.
Đánh giá vận hành VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe
Về động cơ cũng như năng lực vận hành, VinFast Lux SA2.0 cũng cho thấy sự vượt trội hơn Hyundai SantaFe.
Phiên bản Lux SA2.0 cao cấp sử dụng động cơ 2.0L DOHC tăng áp với van biến thiên, có công suất 288 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm, kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF mới mẻ. Xe còn có chức năng tự động tắt động cơ tạm thời giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn khi phải dừng lâu.
Động cơ 2.0L DOHC tăng áp trên VinFast Lux SA2.0
Trong khi đó, Hyundai SantaFe 2.4L xăng cao cấp dùng khối động cơ 2.4L GDi, công suất nhỏ hơn là 186 mã lực và mô-men xoắn 241 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp.
Động cơ GDi trên Hyundai SantaFe
Về khung gầm, Lux SA2.0 cũng có trang bị nhỉnh hơn Hyundai SantaFe với bộ máy treo trước/sau độc lập, treo trước sử dụng tay đòn kép, treo sau 5 liên kết là trang bị cải tiến hơn so với hệ thống treo MacPherson/liên kết đa điểm của SantaFe.
Ngoài ra, Lux SA2.0 cũng sở hữu bộ máy phanh đĩa tản nhiệt, trong khi trên SantaFe chỉ là phanh đĩa.
Đổi lại cho khối động cơ thật tự tin hơn, thì VinFast Lux SA2.0 sẽ có mức tiêu thụ nhiên liệu lớn hơn so với Hyundai SantaFe. cụ thể mức tiêu thụ nhiên liệu đo được trên đường kết hợp của VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp là 10,92 lít/100km, con số này ở trên Hyundai SantaFe 2.4L xăng cao cấp là 8,6 lít/100km.
Thông số động cơ của VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe
chỉ số | VinFast Lux SA2.0 cao cấp | Hyundai SantaFe 2.4L xăng cao cấp |
Động cơ | Xăng 2.0L, i4, DOHC, tăng áp, van biến thiên | Xăng, 2.4L GDi |
công dụng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | – |
Công suất cực đại | 288 mã lực tại 5.000-6.000 vòng/phút | 186 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 350 Nm tại 1.750-4.500 vòng/phút | 241 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 6 cấp |
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian AWD | 4 bánh toàn thời gian HTRAC |
bộ máy treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | McPherson |
bộ máy treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Liên kết đa điểm |
hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt | Đĩa |
Dung tích bình nhiên liệu | 85 lít | 71 lít |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||
kết hợp (L/100km) | 10,92 | 8,6 |
Trong đô thị (L/100km) | 15,81 | 11,47 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 8,01 | 6,92 |
Trang bị an toàn của VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe 2021
Về trang bị an toàn, VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp và Hyundai SantaFe 2.4L xăng cao cấp đều được nhà cung cấp trang bị những tính năng an toàn mới mẻ nhất vào thời điểm hiện tại. rõ ràng, khách hàng có khả năng tham khảo bảng so sánh về tính năng an toàn dưới đây:
Tính năng an toàn | VinFast Lux SA2.0 cao cấp | Hyundai SantaFe 2.4L xăng cao cấp |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
kiểm soát phù hợp định thân xe | – | Có |
chức năng kiểm soát lực kéo | Có | – |
giúp đỡ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
chức năng giúp đỡ xuống dốc | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | – |
công dụng chống lật (ROM) | Có | – |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động Auto Hold | – | Có |
công dụng cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang | – | Có |
Cảm biến | Trước, sau | Lùi |
Camera | Camera 360 độ (tích hợp với màn hình) | Camera lùi |
bộ máy cảnh báo chống cướp & chìa khóa mã hóa | Có | Có |
hệ thống túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Tổng kết
Hy vọng với bài viết so sánh VinFast Lux SA2.0 và Hyundai SantaFe chi tiết nhất 2021 cùng những thông tin liên về hai dòng xe bạn đọc cả có thể lựa chọn cho mình được chiếc xe hơi chất lượng, phù hợp cùng kiểu dáng ưng ý. Chúc bạn có những trải nghiệm tuyệt vời trên xe, cảm ơn bạn đã quan tâm bài viết.
Nguồn: Internet (tổng hợp)